View allAll Photos Tagged Cosmos_sulphureus
This flower is called Orange Cosmos, or Cosmos sulphureus. The plant will reseed itself in the garden each year. This photo was taken at the JC Raulston Arboretum in Raleigh, North Carolina on a hot sunny day.
Lime Butterfly.
Papilio demolus.
Malayalam: "Naarakakkaaly"
Location : Muvattupuzha, Kerala.
The flowe is a variant of the Cosmos sulphureus or Yellow cosmos.
この花を見ると何故か、「繁栄の花」の話を思い出す。一見幸せをもたらす素晴らしい花だと思いきや、実は人類を不幸にするとんでもない花だった。
そんな思い出の花だけど、悪いイメージは全く抱いていない。自分の視野を広げ新たな気付きを与えてくれるような、いつもそばに置いておきたい素敵な花なんだ。
Loại Cúc này dễ tính, dễ trồng. Nảy mầm nhanh, lên tốt, cây khỏe, hoa nhiều, màu vui vẻ…
Như trồng Cúc Chuồn, có 4 cây thôi mà nở ra vàng ruộm một góc hẻm, dễ có đến mấy trăm hoa nở cùng lúc. Ai đi ngang cũng nói chưa từng thấy cây Cúc Chuồn nào cao to nhiều hoa như vậy. Có lẽ do Như quên bấm ngọn nên bạn ấy cao gần 2 mét. Như không nói điều đó, chỉ nói tại trồng ở ngoài đường mà xóm này thì lại có nhiều… chó. Hihi…
Một đóa cúc không chỉ là một hoa cúc. Ta thấy một đóa cúc, thực ra trong đó có rất rất nhiều hoa cúc. Ví dụ loại Cúc Chuồn này, 8 cánh mà ta nhìn thấy là 8 hoa, còn vòng bên trong là thêm mấy chục hoa nữa.
Cúc Chuồn đi ngủ về chiều tối. Khi còn là cái nụ nhỏ thì không biết ngủ. Nụ Cúc sắp nở cũng biết ngủ. Ngày đầu tiên 8 hoa ngoài nở ra, cánh Cúc Chuồn vẫn còn nếp gấp. Chiều tà, Cúc Chuồn khẽ khép cánh, cúi đầu đi ngủ. Sáng mai cánh ngoài lại xòe ra, vòng hoa bên trong nở ra. Chiều tà lại đi ngủ. Ngày kế tiếp nở ra, vòng hoa trong cùng nở xòe…
Mà cũng lạ, cái cọng hoa Cúc ấy, to như chân nhang và cứng cáp lắm chứ có mềm dẻo, ẻo lả gì đâu, nhưng thích ngủ là cứ cong người, khép mắt mà ngủ thôi.
Cúc Chuồn được 3-4 ngày thì tàn, đậu một nắm hạt nâu đen, mỗi hạt vểnh hai cái râu. Đem đi gieo, lại được hàng nghìn đóa Cúc.
1. Narcissus tazetta var. chinensis, 2. Camellia sasanqua, 3. Camellia sasanqua, 4. Camellia sasanqua, 5. KAYEDE, 6. * AT A ROSE GARDEN *, 7. Camellia sasanqua, 8. * AT THE ENTRANCE *,
9. Camellia japonica, 10. KAYEDE, 11. Camellia sasanqua, 12. KAYEDE, 13. KAYEDE, 14. Camellia sasanqua, 15. KAYEDE, 16. Camellia sasanqua,
17. KAYEDE, 18. * A U T U M N - L E A V E S *, 19. Camellia sasanqua, 20. * AT A ROSE GARDEN *, 21. KAYEDE, 22. Parantica sita, 23. COSMOS, 24. KAYEDE,
25. KAYEDE, 26. KAYEDE, 27. KAYEDE, 28. COSMOS, 29. COSMOS, 30. COSMOS, 31. COSMOS, 32. Papilio xuthus,
33. * P I N K Y - F L O O D *, 34. Vanessa cardui, 35. COSMOS, 36. Anemone hupehensis var. japonica, 37. * A N A C H R O N I S M *, 38. * D A Y D R E A M *, 39. * I C A R U S - W I N G S *, 40. Graphium sarpedon,
41. KAYEDE, 42. Graphium sarpedon, 43. Lespedeza nipponica, 44. Papilio machaon, 45. * M E M E N T O *, 46. Papilio xuthus, 47. * Slightly Out Of Focus *, 48. * Blowin' in the Wind *,
49. Erythrina x bidwillii Lindl., 50. Lotus, 51. Ceriagrion melanutum, 52. Cosmos sulphureus, 53. Cosmos sulphureus, 54. Lotus, 55. Lotus, 56. Lotus,
57. Hemerocallis hybrida hort., 58. Hemerocallis hybrida hort., 59. * N E O N *, 60. Hydrengea, 61. Hypericum calycinum, 62. Myosotis sylvatica, 63. * Plasma Thruster *, 64. Paeonia suffruticosa,
65. * Dark nebula *, 66. * P U R P L E *, 67. * quiero encontrarmelo de nuevo *, 68. Iceland poppy, 69. * B R I G H T N E S S *, 70. beyond the unconsciousness, 71. TULIP, 72. Camellia japonica - Otome -
Created with fd's Flickr Toys.
20120927-DSC04597
ツマグロヒョウモン/Argyreus hyperbius チョウ目タテハチョウ科ヒョウモンチョウ属。きばなコスモス (黄花秋桜) / Cosmos sulphureus キク科コスモス属の一年草。英名 Golden cosmos, Sulfur cosmos。
京都市賀茂川堤防
Iniciando uma série de macros... apenas brincadeiras com a minha câmera X-750. A fotografia não tem hora ou lugar pra acontecer...
20110824-DSC04416
きばなコスモス (黄花秋桜) / Cosmos sulphureus キク科コスモス属の一年草。英名 Golden cosmos, Sulfur cosmos。
京都市加茂川堤防で撮影。100mmmacro F4.5
Taken from the overhead. All petals are in-place...
Cosmos sulphureus (commonly Sulfur Cosmos, or Yellow Cosmos) (wikipedia)
IMG_34026
Few facts: The word Cosmos in Greek is translated as orderly, beautiful and ornamental. The birthday flower means peacefulness, wholeness and modesty. The typical Cosmos flower meaning is 'love flower'.
Read more: en.wikipedia.org/wiki/Cosmos_sulphureus