View allAll Photos Tagged Cosmos_sulphureus

This flower is called Orange Cosmos, or Cosmos sulphureus. The plant will reseed itself in the garden each year. This photo was taken at the JC Raulston Arboretum in Raleigh, North Carolina on a hot sunny day.

TAMRON SP AF 90mm F2.8 Di MACRO

 

Cosmos sulphureus

キバナコスモス(黄花秋桜)

Rio Cuchujaqui, S of Alamos, Sonora, Mexico

SIGMA APO 70-300mm F4-5.6 DG MACRO

 

キバナコスモス(黄花秋桜、学名:Cosmos sulphureus)

Lime Butterfly.

Papilio demolus.

Malayalam: "Naarakakkaaly"

Location : Muvattupuzha, Kerala.

The flowe is a variant of the Cosmos sulphureus or Yellow cosmos.

 

Thanks to Bárbol for identifying this for me.

この花を見ると何故か、「繁栄の花」の話を思い出す。一見幸せをもたらす素晴らしい花だと思いきや、実は人類を不幸にするとんでもない花だった。

 

そんな思い出の花だけど、悪いイメージは全く抱いていない。自分の視野を広げ新たな気付きを与えてくれるような、いつもそばに置いておきたい素敵な花なんだ。

TAMRON SP AF 90mm F2.8 Di MACRO

 

キバナコスモス(黄花秋桜)

Cosmos sulphureus

EOS 60D+TAMRON SP AF90mm F/2.8 Di MACRO 1:1

ヒメハナバチの一種だと思うのですが

Horticulture center - Fairmount Park, PA

MINOLTA AF 100-300mm F4.5-5.6

 

キバナコスモス(黄花コスモス)

Cosmos sulphureus

Is the color picture better?

EOS 6D | EF24mm F2.8 IS USM

SONY DSLR-A900, CONTAX S-Planar 2.8/60

 

東京都、浜離宮庭園。

Sulfur cosmos with zinnia in background. Nice in salads (the former)

Loại Cúc này dễ tính, dễ trồng. Nảy mầm nhanh, lên tốt, cây khỏe, hoa nhiều, màu vui vẻ…

Như trồng Cúc Chuồn, có 4 cây thôi mà nở ra vàng ruộm một góc hẻm, dễ có đến mấy trăm hoa nở cùng lúc. Ai đi ngang cũng nói chưa từng thấy cây Cúc Chuồn nào cao to nhiều hoa như vậy. Có lẽ do Như quên bấm ngọn nên bạn ấy cao gần 2 mét. Như không nói điều đó, chỉ nói tại trồng ở ngoài đường mà xóm này thì lại có nhiều… chó. Hihi…

 

Một đóa cúc không chỉ là một hoa cúc. Ta thấy một đóa cúc, thực ra trong đó có rất rất nhiều hoa cúc. Ví dụ loại Cúc Chuồn này, 8 cánh mà ta nhìn thấy là 8 hoa, còn vòng bên trong là thêm mấy chục hoa nữa.

 

Cúc Chuồn đi ngủ về chiều tối. Khi còn là cái nụ nhỏ thì không biết ngủ. Nụ Cúc sắp nở cũng biết ngủ. Ngày đầu tiên 8 hoa ngoài nở ra, cánh Cúc Chuồn vẫn còn nếp gấp. Chiều tà, Cúc Chuồn khẽ khép cánh, cúi đầu đi ngủ. Sáng mai cánh ngoài lại xòe ra, vòng hoa bên trong nở ra. Chiều tà lại đi ngủ. Ngày kế tiếp nở ra, vòng hoa trong cùng nở xòe…

Mà cũng lạ, cái cọng hoa Cúc ấy, to như chân nhang và cứng cáp lắm chứ có mềm dẻo, ẻo lả gì đâu, nhưng thích ngủ là cứ cong người, khép mắt mà ngủ thôi.

 

Cúc Chuồn được 3-4 ngày thì tàn, đậu một nắm hạt nâu đen, mỗi hạt vểnh hai cái râu. Đem đi gieo, lại được hàng nghìn đóa Cúc.

 

1. Narcissus tazetta var. chinensis, 2. Camellia sasanqua, 3. Camellia sasanqua, 4. Camellia sasanqua, 5. KAYEDE, 6. * AT A ROSE GARDEN *, 7. Camellia sasanqua, 8. * AT THE ENTRANCE *,

 

9. Camellia japonica, 10. KAYEDE, 11. Camellia sasanqua, 12. KAYEDE, 13. KAYEDE, 14. Camellia sasanqua, 15. KAYEDE, 16. Camellia sasanqua,

 

17. KAYEDE, 18. * A U T U M N - L E A V E S *, 19. Camellia sasanqua, 20. * AT A ROSE GARDEN *, 21. KAYEDE, 22. Parantica sita, 23. COSMOS, 24. KAYEDE,

 

25. KAYEDE, 26. KAYEDE, 27. KAYEDE, 28. COSMOS, 29. COSMOS, 30. COSMOS, 31. COSMOS, 32. Papilio xuthus,

 

33. * P I N K Y - F L O O D *, 34. Vanessa cardui, 35. COSMOS, 36. Anemone hupehensis var. japonica, 37. * A N A C H R O N I S M *, 38. * D A Y D R E A M *, 39. * I C A R U S - W I N G S *, 40. Graphium sarpedon,

 

41. KAYEDE, 42. Graphium sarpedon, 43. Lespedeza nipponica, 44. Papilio machaon, 45. * M E M E N T O *, 46. Papilio xuthus, 47. * Slightly Out Of Focus *, 48. * Blowin' in the Wind *,

 

49. Erythrina x bidwillii Lindl., 50. Lotus, 51. Ceriagrion melanutum, 52. Cosmos sulphureus, 53. Cosmos sulphureus, 54. Lotus, 55. Lotus, 56. Lotus,

 

57. Hemerocallis hybrida hort., 58. Hemerocallis hybrida hort., 59. * N E O N *, 60. Hydrengea, 61. Hypericum calycinum, 62. Myosotis sylvatica, 63. * Plasma Thruster *, 64. Paeonia suffruticosa,

 

65. * Dark nebula *, 66. * P U R P L E *, 67. * quiero encontrarmelo de nuevo *, 68. Iceland poppy, 69. * B R I G H T N E S S *, 70. beyond the unconsciousness, 71. TULIP, 72. Camellia japonica - Otome -

 

Created with fd's Flickr Toys.

Carl Zeiss Planar T* 50mm F1.4 AEJ

 

キバナコスモス(黄花秋桜)

Cosmos sulphureus

20120927-DSC04597

ツマグロヒョウモン/Argyreus hyperbius チョウ目タテハチョウ科ヒョウモンチョウ属。きばなコスモス (黄花秋桜) / Cosmos sulphureus キク科コスモス属の一年草。英名 Golden cosmos, Sulfur cosmos。

京都市賀茂川堤防

SIGMA APO 70-300mm F4-5.6 DG MACRO

 

キバナコスモス(黄花秋桜)

Cosmos sulphureus

Iniciando uma série de macros... apenas brincadeiras com a minha câmera X-750. A fotografia não tem hora ou lugar pra acontecer...

20110824-DSC04416

きばなコスモス (黄花秋桜) / Cosmos sulphureus キク科コスモス属の一年草。英名 Golden cosmos, Sulfur cosmos。

京都市加茂川堤防で撮影。100mmmacro F4.5

OM-10/F.Zuiko AUTO-S 50mmF1.8

Kodak EBX

TAMRON 90mm

 

これもキバナコスモス‥

というか難しい色だったorz

Few facts: The word Cosmos in Greek is translated as orderly, beautiful and ornamental. The birthday flower means peacefulness, wholeness and modesty. The typical Cosmos flower meaning is 'love flower'.

 

Read more: en.wikipedia.org/wiki/Cosmos_sulphureus

 

1 2 ••• 16 17 19 21 22 ••• 50 51